Giá sửa nhà hà nội được chia thành các gói khác nhau như: Giá nhân công thi công, Đơn giá trọn gói, Đơn giá chìa khóa trao tay, Đơn giá từng hạng mục công trình cải tạo sửa chữa
Những lợi ích khách hàng lựa chọn chúng tôi: https://caitaonhatrongoi.com.vn/

Phân loại báo Giá sửa nhà mới nhất
Báo giá nhân công
♦ Chủ đầu tư – chủ nhà: lấy toàn bộ vật tư xây dựng, vật tư phụ thi công, vận chuyển chạc đi đổ
♦ Nhà thầu: dụng cụ, máy móc & nhân công thi công xây dựng, cải tạo sửa chữa
Báo giá thi công trọn gói
♦ Bao gồm nhân công + vật tư thi công những hạng mục cải tạo sửa chữa đã được khảo sát, thiết kế, báo giá
♦ Lưu ý: Chủ đầu tư hoặc gia chủ cung cấp như thiết bị điện, nước, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh ( hoặc nhà thầu cung cấp tùy theo mức độ yêu cầu của chủ nhà, trình duyệt mẫu trước khi thi công)
Gói chìa khóa trao tay: Tùy theo thiết kế nội ngoại thất để báo giá trung thực nhất
Đơn giá thi công từng hạng mục công trình: Tùy theo mức độ cải tạo sửa chữa, yêu cầu của gia chủ để sửa chữa những hạng mục như xây trát, ốp lát, điện nước, sơn bả, thạch cao, chống thấm, mái tôn,chuồng cọp, cửa sắt, cửa nhôm kính, cửa inox, nội ngoại thất…
Xem chi tiết bảng Giá sữa chữa cải tạo nhà thường gặp dưới đây,
I: Bảng báo giá phần tháo, phá dỡ công trình: Bao gồm nhân công, dụng cụ, máy móc thi công, dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ
Stt | Hạng mục thi công | ĐV | Đơn giá( VND) |
1 | Róc gạch tường vệ sinh | M2 | 45.000 |
2 | Róc tường cũ | M2 | 40.000 |
3 | Róc gạch nền cũ dày < 4 cm | M2 | 35.000 |
4 | phá dỡ tường 110 | M2 | 65.000 |
5 | phá dỡ tường 220 | M2 | 115.000 |
6 | phá dỡ sàn bê tông cốt thép | M2 | 225.000 |
7 | phá dỡ cầu thang truyền thống | M2 | 175.000 |
8 | Phá dỡ dầm bê tông cốt thép | Md | 150.000 |
9 | Tháo dỡ trần thạch cao | M2 | 25.000 |
Chú ý: Xem chi tiết các hạng mục khác thuộc phần xây mới tại đây
⇒ Đơn giá trên chưa bao gồm vận chuyển, tùy vào yếu tố địa hình, khoảng cách …
⇒ Miễn phí tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp, sắt, nhôm….
II: Hạng mục cải tạo sữa chữa phần nề:
xây, trát ( tô tường) ốp lát, láng nền
Trát ( Tô) tường cũ 2 lần chỉ 160.000 VNĐ/m2
Đã bao gồm vật tư + Nhân công
Quy cách – Kỹ thuật: Tưới nước ướt nhẵn ⇒ Tưới nước xi măng tinh ⇒ Trát lót với mác xi măng 75 ( 4 cát+ 1 xi măng ) ⇒ Trát hoàn thiện với tỉ lệ ( 1:1)
Ưu điểm:sự gắn kết cao giữa tường cũ và lớp chát mới >> Tạo bề mặt phẳng, nhẵn mịn, rắn tường, đanh tường
Stt | Hạng mục thi công | ĐV | Nhân công | Vật tư |
1 | Xây tường 110 | M2 | 85.000 | 150.000 |
2 | Xây tường 220 | M2 | 160.000 | 285.000 |
3 | Trát tường trong | M2 | 80.000 | 60.000 |
4 | Trát tường ngoài | M2 | 90.000 | 60.000 |
5 | Ốp gạch nhà tăm, vệ sinh ( 30 x 60 ) | M2 | 85.000 – 130.000 | |
6 | lát gạch nền nhà ( 60 x 60) | M2 | 60.000 – 100.000 | |
7 | Láng nền nhà < 4 cm | M2 | 40.000 | 85.000 |
8 | Đổ cầu thang | Md | 1.050.000 | 800.000 |
9 | đổ bê tông | M3 | 1.450.000 | 1.250.000 |
Để xem chi tiết tổng thể xây mới, giá sửa nhà nâng tầng xem chi tiết tại đây
III; Hạng mục chống thấm: Giá sửa nhà giá trung thực
Chống thấm ngược hoặc chống thấm thuận tùy vào khảo sát thực tế để đưa chất chống thấm phù hợp
Viết hay không bằng thực tế chúng tôi chỉ biết Cam kết sau chống thấm hoàn trả tiền toàn bộ công trình cải tạo trọn gói
Một số chất chống thấm thường dùng như:
- sikaproof membrane: Chất dạng nhựa đường dùng tốt cho cả chống thấm nhà vệ sinh hoặc tầng thượng ( 185.000/ 1m2)
- sika Grout GP: Chất co giãn chống va chạm thường dùng cho cổ ống hay lỗ thoát sàn ( 120.000/ 1 lỗ)
- Kova CT-11A: Chống thấm ngoài tường thường gặp trộn lẫn xi măng ( 47.000/ 1m2 )
- SIka latex: Hỗn hợp giữa xi măng + cát + sika + lưới để chống thấm tốt cho cả thuận hoặc nghịch ( 170.000/1m2 )
- INTOC-DN: Dùng cho khe nứt, đông kết sau 30 giây,
- Sika group 07: Sika 2 thành phần thường dùng cho chống thấm nhà vệ sinh ( 185.000/1m2)
IV: Hạng mục trần thạch cao – ( Trần nhôm chỉ từ 350.000/ 1m2 )
⇒ Phần thô: bao gồm vật tư + nhân công đóng thô, quy cách theo tiêu chuẩn
⇒ Phần hoàn thiện: Bao gồm xử lý mối nối + bả 2 nước + sơn bằng maxilai hoặc jotun trắng trần
Trần | Loại tấm | Khung xương hà nội | Khung xương vĩnh tường | ||
Phần thô | Hoàn thiện | Phần thô | Hoàn thiện | ||
Trần phẳng | Gyproc 9mm | 140 000 | 195 000 | 160 000 | 215 000 |
Chịu ẩm 9mm | 160 000 | 200 000 | 170 000 | 220 000 | |
Trần giật cấp | Gyproc 9mm | 140 000 | 195 000 | 160 000 | 215 000 |
Chịu ẩm 9mm | 160 000 | 210 000 | 170 000 | 220 000 | |
Trần thả | T/C phủ PVC | 135 000 | 150 000 | ||
Chịu ẩm | 145 000 | 155 000 | |||
Vách | Vách 2 mặt | 165 000 | 245 000 | 175 000 | 260 000 |
Vách 1 mặt | 135 000 | 180 000 | 145 000 | 190 000 |
V: Thi công sơn bả – Giá sửa nhà
Để báo giá chi tiết từng dòng sơn từ ít tiền đến sơn cao cấp khách hàng có thể tham khảo tại https://thosonnhahanoi.com/
Trên thị trường hà nội có rất nhiều dòng sơn khác nhau, chất lượng tương đương nhau, tùy theo yêu cầu dòng sơn chúng tôi báo giá trung thực nhất về chất lượng tương xứng, mỗi dòng sơn lại có nhiều loại như: sư mịn, sơn bán bóng, sơn bóng
Chúng tôi chỉ báo giá nhân công để khách hàng đối chiếu với các đơn vị thi công khác
Stt | Nhân công | quy cách | đơn giá /m2 |
1 | Sơn tường, trần cũ | 2 nước màu | 7.000 – 10.000 |
2 | Sơn tường, trần cũ | 1 lót + 2 màu | 8.000 -12.000 |
3 | Sơn ngoại thất | 1 lót + 2 màu | 13.000-20.000 |
4 | Sơn chống thấm | 2 nước chống thấm | 13.000-18.000 |
5 | Sơn bả nội thất | 2 nước bả +1 lót + 2 màu | 20.000-32.000 |
Chú ý: Bảng giá trên bao gồm xử lý bề mặt trước khi thi công
VI: Thiết kế thi công nội thất
♥ Nội thất gỗ công nghiệp
® Những điều cần biết để lựa chọn phù hợp với nội thất
⇒ Cod ván gỗ công nghiệp An Cường, Thái lan… Gồm HDF, MDF, MFC
Nhưa picomat chịu nước 100%
⇒ Bề mặt phủ bao gồm: Melamine, Laminate chống xước, Acrylic bóng gương
Tham khảo bảng báo giá thi công nội thất sơ bộ
Để được tư vấn – Thiết kế miễn phí, nhận bảng dự toán chi tiết
VI: Phần cơ khí: Nhôm kính, Inox, sắt thép
Như lan can mái tôn, chuồng cọp, cổng hay cửa sắt…
⇒ Phần lan can tùy theo mẫu thiết kế chúng tôi báo giá trung thực rẻ nhất
⇒ Cổng sắt, cửa sắt hay họa tiết hoa văn chỉ giá từ 35.000 vnd/1kg
⇒ Mái tôn chỉ từ 320.000 vnd/ 1m2, cổng sắt từ 850k/m2
⇒ Gia công inox 201 có giá từ 85.000 – 110.000 vnd/1kg
Inox 304 giá từ 115.000 – 135.000 vnd/1kg
⇒ Giá cửa nhôm singfa giá 1.650.000 vnđ/m2. nhôm việt pháp 1.150.000 vnd/m2, PMA 1.350.000 vnd/m2…
Thi công kết cấu khung sắt hoặc nâng tầng bằng phương pháp bê tông siêu nhẹ, tùy vào điều kiện thi công & khối lượng công trình để chúng tôi báo giá rẻ nhất

Mọi thắc mắc có thể tham khảo các bài viết về chúng tôi hoặc có liên hệ với chúng tôi để được khảo sát tư vấn miễn phí