Giá cải tạo nhà trọn gói: Thiết kế thi công xây dựng cơ bản & hoàn thiện nội thất công trình, Bảng báo giá chi tiết tất cả các hạng mục là cơ sở để làm phụ lục cho bản hợp đồng, đơn giá trên không thay đổi so với thực tế, Đảm bảo chất lượng, kỹ thuật cũng như tính thẩm mĩ hoàn hảo nhất https://caitaonhatrongoi.com.vn/

Trát ( Tô) tường cũ 2 lần chỉ 160.000 VNĐ/m2
Đã bao gồm vật tư + Nhân công
Quy cách – Kỹ thuật: Tưới nước ướt nhẵn ⇒ Tưới nước xi măng tinh ⇒ Trát lót với mác xi măng 75 ( 4 cát+ 1 xi măng ) ⇒ Trát hoàn thiện với tỉ lệ ( 1:1)
Ưu điểm: Tạo bề mặt phẳng, nhẵn mịn, rắn tường, đanh tường,
Báo giá thi công cải tạo nhà chi tiết từng hạng mục công trình
Báo giá thi công phần đục phá – Tháo dỡ công trình
STT | Hạng mục thi công | ĐV | Nhân công |
1 | Róc tường cũ | M2 | 35.000 |
2 | Róc tường nhà vệ sinh | M2 | 45.000 |
3 | Róc gạch nền cũ dày < 4 cm | M2 | 40.000 |
4 | Phá dỡ tường 110 | M2 | 65.000 |
5 | Phá dỡ tường 220 | M2 | 115.000 |
6 | Phá dỡ sàn bê tông cốt thép | M2 | 225.000 |
7 | Phá dỡ cầu thang truyền thống | Md | 175.000 |
8 | Phá dỡ dầm bê tông cốt thép | Md | 150.000 |
9 | Tháo dỡ trần thạch cao | M2 | 25.000 |
Chú ý: Đơn giá trên chưa bao gồm vận chuyển, Tùy thuộc vào điều kiện địa hình được báo giá hợp lý
Bảng báo giá cải tạo sửa chữa phần nề
Hạng mục thi công | Quy cách – Kỹ thuật | ĐV | Nhân công | Vật tư |
Xây tường 110
Xây tường 220 |
Gạch, xi măng tối thiểu PC25, mác xi măng 75 ( 4 cát : 1 xi măng), cát vàng xây dựng | M2 | 85.000
160.000 |
135.000
315.000 |
Trát tường trong
Trát tường ngoài Trát trần |
+ Xi măng tối thiểu PC25, Mấc xi măng 75
+ Tưới nước nhẵn ⇒ tưới nước xi măng tinh ⇒ trát lót ⇒ trát hoàn thiện theo tỉ lệ ( 1:1) |
M2 | 80.000
95.000 100.000 |
70.000
70.000 70.000 |
Cán tường để ốp nhà vệ sinh | Xi măng tối thiểu PC25, Mác xi măng 75 | M2 | 40.000 | 70.000 |
Cán nền nhà dày < 5 cm | Xi măng tối thiểu PC25, Mác xi măng 75 | M2 | 40.000 | 85.000 |
Cán nền + đánh bóng | Xi măng tối thiểu PC25, Mác xi măng 75, đánh nhẵn bóng bề mặt để xử dụng | M2 | 55.000 | 85.000 |
Ốp gạch nhà tắm, vs ( 30×60) | Đảm bảo kỹ thuật + xử lý mạch + vệ sinh | M2 | 110.000 | |
Lát gạch nền 60×60 | M2 | 95.000 | ||
Đổ cầu thang truyền thống | Sắt thép được đan đúng kỹ thuật, mác bê tông phù hợp ( đã bao gồm xây bậc +trát dưới ) | Md | 950.000 | 800.000 |
Đổ sàn bê tông | Thép, mác xi măng thi công đúng kỹ thuật, cam kết an toàn, chất lượng cao | M2 | 550.000 | 800.000 |
Giá cải tạo nhà trọn gói với trần nhà
Trần nhôm giá chỉ: 350.000 VNĐ/m2
Đơn giá thi công trần vách thạch cao ( đã bao gồm vật tư )
Sản phầm Trần – Vách | Vật liệu tấm | Khung xương Hà Nội | Khung xương vĩnh tường |
Trần phẳng | Gyproc ( thái), Boral ( pháp)
Chịu ẩm ( màu xanh) |
135.000
155.000 |
155.000
175.000 |
Trần giật cấp | Gyproc ( thái), Boral ( pháp)
Chịu ẩm ( màu xanh) |
145.000
165.000 |
165.000
185.000 |
Trần thả | Thạch cao phủ PVC
Chịu ẩm UCO-4mm ( 60×60) |
130.000
140.000 |
140.000
150.000 |
Vách 1 mặt | Gyproc ( thái), Boral ( pháp)
Chịu ẩm ( màu xanh) |
140.000
170.000 |
150.000
170.000 |
Vách 2 mặt | Gyproc ( thái), Boral ( pháp)
Chịu ẩm ( màu xanh) |
170.000
190.000 |
180.000
200.000 |
Đơn giá trên chưa bao gồm sơn bả ( thao khảo sơn bả)
⊕ Sơn Dulux trắng trần, bột bả chuyên dùng: 70.000 đ/m2
⊕ Sơn Maxilaite trắng trần, bột bả chuyên dùng: 60.000 đ/m2
⊕ Sơn Jotun trắng trần, bột bả chuyên dùng: 65.000 đ/m2
⊕ Sơn Maxilai Kinh tế trắng trần, bột bả chuyên dùng: 55.000 đ/m2
Đơn giá trên bao gồm xử lý mối nối + Bả + sơn
Thi công sơn bả
Sơn tường nhà nội thất
Dòng sơn | 2 nước màu | 1 lót + 2 màu | 2 bả + 1 lót + 2 màu |
Dulux 5IN1 | 50.000 | 62.000 | 75.000 |
Dulux inspire | 37.000 | 42.000 | 55.000 |
Maxilite | 35.000 | 40.000 | 52.000 |
Maxilite kinh tế | 27.000 | 34.000 | 40.000 |
Jotun Jotaplast | 28.000 | 35.000 | 42.000 |
Jotun | 35.000 | 42.000 | 53.000 |
Sơn tường nhà ngoại thất
Dòng sơn | 2 nước màu | 1 lót + 2 màu |
Dulux inspire ngoại thất | 55.000 | 63.000 |
dulux WeatherSHield | 60.000 | 68.000 |
Jotun JotaTough | 47.000 | 57.000 |
Jotun JotaShield | 57.000 | 65.000 |
Maxilite ngoại thất | 50.000 | 60.000 |
Són chống thấm Kova CT11A | 48.000 |
Nếu bả ngoại thất; quá trình bả được thương lượng trước khi thi công
Đối với sơn nghệ thuật, sơn giả đá, giả gỗ, giả bê tông, vẽ tranh 3D
Khách hàng vào trang: thosonnhahanoi.com
Bảng giá thi công chống thấm trong quá trình Giá cải tạo nhà trọn gói
Chất chống thấm | Thông số kỹ thuật | ĐV | Đơn giá ( VNĐ) |
Màng khò BITUM | Màng Bitum dày 4mm, được dán vào bê tông bằng phương pháp khò nhiệt | M2 | 350.000 |
Sikaproof menbrane | Chất dạng nhựa đường dùng tốt cho cả chống thấm nhà vệ sinh, bạn công, tầng thượng | M2 | 150.000 |
Sika Group 07 | Sika 2 thành phần thường dùng chống thấm cho nhà vệ sinh, ban công | M2 | 155.000 |
Sika latex | Hỗn hợp giữa xi măng + cát + Sika, lưới để chống thấm tốt cho cả thuận hoặc nghịch | M2 | 170.000 |
Sika Group GP | Chất co giãn, tự chảy chống va chạm thường dùng cho cổ ống hay lỗ thoát sàn | lỗ | 120.000 |
INTOC – DN | Dùng cho khe nứt, đông kết sau 30s, ngăn được sự rò ri hay mạch nước | gói | Tùy theo K/L |
Kova CT11A | Chất chống thấm ngoài tường, trộn với xi măng hoặc có thêm phụ gia để tạo màu | M2 | 47.000 |
Chú ý: Còn rất nhiều thành phần chống thấm khác, trên là những chất thông thường hay dùng
Là phần rất quan trọng nên phải khảo sát thực tê mới đưa ra được phương pháp, thất thi công hợp lý
Bảng báo Giá cải tạo nhà trọn gói – phần nội thất công trình xây dựng
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Melamine | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cánh trắng ( nếu vân gỗ cộng thêm 300.000 VND), thùng tủ phủ Melamine chống xước Hậu tủ Aluminium vân gỗ hoặc trắng bền đẹp |
Md | 3.500.000 |
Laminate | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cách phủ Laminate chống xước bề mặt thùng tủ phủ Melamine chống xước Khoang chậu thùng tủ dùng nhựa Picomat chịu nước 100% hậu tủ Aluminium vân gỗ hoặc trắng, bền đẹp |
Md | 4.400.000 |
Acrylic | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cách phủ Acrylic bóng gương chống xước bề mặt thùng tủ phủ Melamine chống xước Khoang chậu thùng tủ dùng nhựa Picomat chịu nước 100% hậu tủ Aluminium vân gỗ hoặc trắng, bền đẹp |
Md | 5.500.000 |
Quầy bar trang trí + Tủ rượu
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Melamine | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cánh, thùng tủ phủ Melamine chống xước Hậu tủ Aluminium màu gỗ đẹp hoặc trắng |
Md | 3.600.000 |
Laminate | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cánh phủ Laminate chống xước, bề mặt phủ Melamine chống xước Hậu tủ Aluminium bền đẹp Thiết kế 3D miễn phí trước khi thi công |
Md | 4.400.000 |
Acrylic | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cánh phủ Acrylic bóng gương, bề mặt phủ Melamine chống xước Hậu tủ Aluminium bền đẹp Thiết kế 3D miễn phí trước khi thi công |
Md | 5.500.000 |
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Melamine | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cánh, thùng tủ phủ Melamine chống xước |
Md | 2.100.000 |
Laminate | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cánh phủ Laminate chống xước, Bề mặt thừng phủ Melamin chống xước, thiết kế đẹp 2 mặt |
Md | 3.600.000 |
Acrylic | Toàn bộ code gỗ công nghiệp, kích thước tiêu chuẩn dày 18mm
Bề mặt cánh phủ Acrylic bóng gương, Bề mặt thừng phủ Melamin chống xước, thiết kế đẹp 2 mặt |
Md | 4.500.000 |
Kệ tivi
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Melamine | Thùng + cánh gỗ công nghiệp phủ Melaminne, vân gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminium màu gỗ, trắng |
Md | 2.200.000 |
Laminate | Cánh phủ Laminate chống xước, thùng tủ phủ Melamin, ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminiem màu vẫn gỗ hoặc trắng |
Md | 2.600.000 |
Acrylic | Cánh phủ Acrylic bóng gương, thùng tủ phủ Melamin, ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminiem màu vẫn gỗ hoặc trắng |
Md | 2.900.000 |
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Melamine | Thùng + cánh gỗ công nghiệp phủ Melaminne, vân gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminium màu gỗ, trắng |
M2 | 2.200.00 |
Laminate | Cánh phủ Laminate chống xước, thùng tủ phủ Melamin, ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminiem màu vẫn gỗ hoặc trắng |
M2 | 2.650.000 |
Acrylic | Cánh phủ Acrylic bóng gương, thùng tủ phủ Melamin, ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminiem màu vẫn gỗ hoặc trắng |
M2 | 3.150.000 |
Vách trang trí
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Vách ốp trang trí phẳng
Khung xương gỗ tự nhiên dày 40mm |
|||
Bề mặt phủ Melamine có độ dày 18mm | M2 | 1.250.000 | |
Bề mặt phủ laminate có độ dày 18mm | M2 | 1.500.000 | |
Vách ốp trang trí vách lam dọc nổi
Khung xương gỗ tự nhiên dày 40mm Bề mặt dày 18mm, nổi 15mm phủ Melamine chống xước |
M2 | 1.700.000 | |
Vách lam trang trí ( Ngang dọc), Vách trang trí
Gỗ công nghiệp phủ Melamine Được thiết kế phù hợp 3D trước khi thi công |
M2 | Theo thiết kế |
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Gỗ công nghiệp có độ dày tiêu chuẩn 36mm
Kích thước lọt nệm: 1.8 x 2 x 0.35 |
Chiếc | 7.250.000 |
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Thùng + Cánh công nghiệp phủ Melamine, có độ dày tiêu chuẩn 18mm, Hậu Aluminium bền đẹp
Kích thước tiêu chuẩn: 0.5 x 0.4 x 0.35 |
chiếc | 1.650.000 | |
Cánh gỗ phủ Laminate, thùng tủ phủ Melamine
Ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm, Hậu Aluminium Bền đẹp Kích thước tiêu chuẩn: 0.6 x 0.55 x 0.35 |
Chiếc | 2.450.000 |
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Melamine | Thùng + Cánh gỗ gỗ công nghiệp phủ Melamine, có độ dày tiêu chuẩn 18mm, Hậu Aluminium bền đẹp
Kích thước tiêu chuẩn: 0.5 x 0.4 x 0.25 |
chiếc | 1.950.000 |
Laminate | Cánh gỗ phủ Laminate, thùng tủ phủ Melamine
Ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm, Hậu Aluminium Bền đẹp Kích thước tiêu chuẩn: 0.6 x 0.55 x 0.25 |
Chiếc | 2.500.000 |
Tủ quần áo – Tủ tài liệu
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Melamine | Thùng + cánh gỗ công nghiệp phủ Melaminne, vân gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminium màu gỗ, trắng |
M2 | 2.300.000 |
Laminate | Cánh phủ Laminate chống xước, thùng tủ phủ Melamin, ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminiem màu vẫn gỗ hoặc trắng |
M2 | 2.850.000 |
Acrylic | Cánh phủ Acrylic bóng gương, thùng tủ phủ Melamin, ván gỗ có độ dày tiêu chuẩn 18mm
hậu kệ Aluminiem màu vẫn gỗ hoặc trắng |
M2 | 3.450.000 |
Bề mặt phủ | Tên sản phẩm +Chất liệu gỗ | ĐV | Đơn giá VNĐ |
Nhựa Picomat | Toàn bộ bằng gỗ nhựa picomat chịu nước 100%
Có độ dày tiêu chuẩn 18mm Chưa bao gồm chậu, Bàn đá ( theo yêu cầu) |
chiếc | 2.550.000 |